tiếng rao đêm ả rập xê út tiếng anh là gì Tiếng rao đều đều, khàn khàn kéo dài trong đêm khuya tĩnh mịch, nghe buồn não ruột. Rồi một đêm, vừa thiếp đi, tôi bỗng giật mình vì những tiếng la: “Cháy! Cháy nhà!”… Ngôi nhà đầu hẻm đang bốc lửa phừng phừng. Tiếng kêu cứu thảm thiết vọng lại. Trong ánh lửa, tôi thấy một bóng người cao, gầy, khập khiễng chạy tới ngôi nhà cháy, xô cánh cửa đổ rầm
dịch sang tiếng hàn Cung cấp các chức năng như nghe tiếng Việt/từ đầu tiếng Hàn, IME tiếng Việt/Hàn, màn hình phiên bản tiếng Việt
mũ trong tiếng anh là gì Mũ là vật dùng để bao bọc phần đầu. Ví dụ. 1. Cô ấy đang đội một chiếc mũ đỏ. She was wearing a red hat. 2. Hãy treo chiếc mũ của bạn lên chiếc móc. Hang your hat on the hook. Ghi chú. Một số các loại mũ trong tiếng Anh: - mũ nồi có lưỡi trai: baker boy cap. - mũ len: beanie. - mũ nồi: beret hat. - mũ rơm thuỷ thủ: boater. - mũ quả dưa: bowler hat