tiếng tiếng anh lớp 4 global success classifier cái, thứ tiếng • 㗂, ? voice tắt tiếng ― to lose one's voice; sound tiếng súng ― sound of a gunshot tiếng sủa ― bark of a dog language nói ba thứ tiếng ― to speak three languages; reputation or renown nổi tiếng ― famous khét tiếng ― infamous; notorious danh tiếng / tiếng tăm
số 9 tiếng anh Những số kết thúc là số 9 9th, 29th, 39th,… được viết là ninth, twenty ninth, thirty ninth,… còn 19th được viết là nineteenth. 2. Trường hợp có nguyên tắc. Để chuyển số đếm thành số thứ tự trong tiếng Anh, bạn chỉ cần thêm “th” đằng sau số đếm. Ví dụ: – four - fourth. – eleven - eleventh
chè tiếng anh là gì Chè tiếng anh là Sweet Soup, một món tráng miệng ngọt ngào với nhiều loại hạt và ngũ cốc. Bài viết này giới thiệu các loại chè nổi tiếng ở Việt Nam và các tên gọi khác của chè trong tiếng Anh