thực hành thượng thực thực hành là từ điển mở của Wiktionary tiếng Việt, có nghĩa là làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế. Xem cách phát âm, động từ, dịch tiếng Anh và ví dụ sử dụng của từ thực hành
ẩm thực miền bắc Ẩm thực Miền Bắc rất đa dạng và phong phú, cầu kỳ trong khâu bày trí nhưng vẫn rất hấp dẫn bởi sự tươi ngon của nguyên liệu chế biến cũng như cách nêm nếm gia vị hài hòa ngon miệng. Tất cả mang đến những nét đặc trưng độc đáo cho văn hóa ẩm thực miền Bắc
hiện thực lịch sử là gì Hiện thực lịch sử là tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. Hiện thực lịch sử tồn tại hoàn toàn khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người. Chỉ có thể hiểu, nhận thức và trình bày, tái hiện lịch sử theo những cách khác nhau chứ không thể thay đổi hiện thực lịch sử