thời khóa biểu tiếng anh thời tiết ea kmút, ea kar, đắk lắk Thời khóa biểu tiếng Anh có nghĩa là timetable n - /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/. Trong một số trường hợp, chúng ta cũng có thể sử dụng từ schedule n - /ˈʃedʒ.uːl/ với nghĩa thời khóa biểu. Ví dụ về cách dùng từ vựng thời khóa biểu tiếng Anh: I just received the new semester's schedule. Tôi vừa nhận thời khóa biểu của học kỳ mới.
thời tiết tết 2024 Chiều 2/2, Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia cho biết, vừa cập nhật bản tin nhận định diễn biến thời tiết các vùng trên cả nước dịp Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 từ đêm 2-12/2, tức đêm 23 tháng Chạp đến mùng 3 Tết
thời trang LOFFICIEL mang đến những thông tin về thời trang, làm đẹp, trang sức, phong cách sống, các nhân vật nổi tiếng, tin tức thời trang và các bộ sưu tập mới nhất