thất sủng là gì làm bảo hiểm thất nghiệp online Thất sủng là một từ động từ từ cũ có nghĩa là không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa hoàng hậu bị thất sủng. Trang web Rung.vn cung cấp nhiều từ khác liên quan đến thất sủng, như thất thoát, thất thu, thất thân, thất thường, thất thế, thất t
thất hình đại tội Thất Hình Đại Tội SS5 Percival luôn sống với ông nội trên Ngón tay của Chúa, một thiên đường hẻo lánh nằm trên những đám mây cao. Và dù yêu thích cuộc sống giản dị nhưng anh lại thầm khao khát được phiêu lưu
thơ thất ngôn tứ tuyệt Thất ngôn tứ tuyệt 七言四絶 là thể thơ mỗi bài có 4 câu và mỗi câu 7 chữ, trong đó các câu 1, 2, 4 hoặc chỉ các câu 2, 4 hiệp vần với nhau ở chữ cuối. Thể thơ này ra đời vào thế kỉ 7 vào Nhà Đường, ở Trung Quốc. Thơ tứ tuyệt đã có từ lâu, trước khi có thơ thất ngôn và ngũ ngôn bát cú