Tra từ: thất - Từ điển Hán Nôm

thất   hợp đồng thi công nội thất ① Xếp, con. Tính số vải lụa gọi là thất, đời xưa tính dài bốn trượng là một thất. Một con ngựa cũng gọi là nhất thất 一匹. Tục cũng dùng cả chữ thất 疋. ② Ðôi, như thất địch 匹敵, thất trù 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau. ③ Ðơn, lẻ

sài tiểu thất Với việc Sài Tiểu Thất trở lại làm đại sứ cho hành tinh quê hương của cô ấy, cặp đôi bắt tay vào một loạt cuộc phiêu lưu khác trên Trái đất

tủ bếp nhôm nội thất đông á Nhu cầu lắp đặt tủ bếp nhôm kính màu trắng ngày càng tăng cao hiện nay bởi sản phẩm có màu sắc sang trọng, hiện đại, nổi bật. Gam màu trắng giúp không gian nhà bếp trở nên sạch sẽ hơn, thoáng đãng hơn. Tủ bếp nhôm kính trắng sứ luôn là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu trong thiết kế nội thất nhà bếp

₫ 82,200
₫ 148,100-50%
Quantity
Delivery Options