Tra từ: thất - Từ điển Hán Nôm

thất   thất đại tội Trang web này cho thấy các từ và chữ nôm liên quan đến từ thất, có nghĩa là sất, đụp, sơ, sất, sớt, sứt, thớt, thắt, thất tình, thất thập, thất bát, ngục thất, thất bộ gốc. Xem các tự hình, dị thể, bình luận và từ điển của m

thất kiếm anh hùng Thất kiếm anh hùng là bộ phim hoạt hình thiếu nhi của Trung Quốc về các anh hùng lên khủng trong thời kỳ Thế giới Hồng Miêu. Phim có 6 phần, diễn viên lồng tiếng Trung Quốc và Việt Nam, được phát sóng trên CCTV Children và HTV3

củ tam thất Trong y học cổ truyền, củ tam thất bắc có vị đắng, ngọt, tính ôn; tác dụng chủ yếu vào gan và thận và có tác dụng hoạt huyết, bổ huyết, cầm máu, tiêu ứ huyết, tiêu sưng, giảm đau. Tác dụng của tam thất trong dân gian dùng để cầm máu do chảy máu hay bị đánh tổn thương, giảm đau do máu bầm

₫ 76,400
₫ 101,400-50%
Quantity
Delivery Options