thì hiện tại đã không yêu thì thôi Thì hiện tại đơn Present Simple Tense dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại
a long time ago là thì gì I have been working here long enough. It's time to get a new job. You can stay as long as you want. for a long time ; dùng trong câu khẳng định. Mang ý nghĩa lâu, tốn nhiều thời gian; Có thể đứng ở giữa câu hoặc cuối câu. Ví dụ: I waited for a long time, but she didn't arrive. It takes a long time to get to
khi một vật dao động điều hòa thì Dao động điều hòa là một hiện tượng vật lý mà một vật thể di chuyển qua lại quanh một vị trí cân bằng với biên độ và tần số không đổi. Khi một vật dao động điều hòa, có nhiều đặc điểm và công thức quan trọng cần lưu ý: 1. Li Độ \x\ Li độ là khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí tức thời của vật dao động