they will give a performance they will build a new mall here To grant or award a performance, often in a competitive setting. The judges will give a performance award to Maria next week. Các giám khảo sẽ trao giải biểu diễn cho Maria vào tuần tới. They did not give a performance recognition to the best dancer. Họ đã không trao giải biểu diễn cho vũ công xuất sắc nhất
it has been a long time since they met Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả: a. Hành động đã xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng tới hiện tại. Eg: Tom has had a bad car crash. Tom đã bị tai nạn ô tô nghiêm trọng – và bây giờ cậu ấy đang nằm viện. b. Hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể còn lặp lại trong hiện tại và tương lai. Eg: I have seen Titanic at least 5 times
they had a three day trip last week Their trip lasted three days . Bạn muốn biết điều gì? Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi