TAKE AFTER Là Gì:Take after là gì? Nghĩa của take after - Cụm động từ tiếng Anh |

take after là gì   take a course la gì Take after là cụm động từ tiếng Anh có nghĩa là giống hoặc có các đặc điểm tương tự như ai đó, đặc biệt là một thành viên trong gia đình. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và bình luận về cụm động từ take after

take a toll on là gì "Take its toll" có toll là thiệt hại - cụm từ này nghĩa là gây ra thiệt hại cho ai/vật gì, nhất là trong thời gian dài. Ví dụ Working overtime takes its toll on my happiness

take a look Tìm tất cả các bản dịch của take a look trong Việt như xem một vấn đề, nhìn xung quanh, đi xem xung quanh và nhiều bản dịch khác

₫ 44,200
₫ 142,400-50%
Quantity
Delivery Options