take a toll on là gì take away là gì "Take its toll" có toll là thiệt hại - cụm từ này nghĩa là gây ra thiệt hại cho ai/vật gì, nhất là trong thời gian dài. Ví dụ Working overtime takes its toll on my happiness
sarina takeuchi 「竹内紗里奈」の略歴、フィルモグラフィー、『キネマ旬報』の記事をチェック! - 主なフィルモグラフィーは「胸騒ぎがする! ヒールズ・フォーエバー」、「やくざの女4」、「性の逃避行 夜につがう人妻」ほか。
take part in Learn the meaning and usage of the idiom take part in something, which means to be actively involved in something with other people. See examples, synonyms and related phrases