take a rain check take a look "Take a rain check" = Kiểm tra tình hình mưa - Từ chối một sự đề nghị hoặc một lời mời và hứa sẽ làm hoặc đi vào dịp khác. Ví dụ If you had plans to take the kids swimming at the Shadle Aquatic Center Thursday, you'll need to take a rain check
take a toll on là gì “Take a toll” là một cụm động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là gây ra hậu quả tiêu cực hoặc thiệt hại về sức khỏe, cảm xúc hoặc vật chất. Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh nói về tác động lâu dài của một sự việc
take v3 Học viên ILA sẽ tìm hiểu về các thì quá khứ của take, đó là take theo và take phân từ, và các cách sử dụng chúng trong các cụm động từ, thuật ngữ chuyên ngành và cấu trúc ngữ pháp. Bạn cũng sẽ được các bí quyết ghi nhớ và luyện tập quá khứ của take qua các bài tập và flashcard