SớM:sớm là gì? - Từ điển Tiếng Việt

sớm   lấy chồng sớm làm gì sớm có nghĩa là: - dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.. - tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường Tố-hữu; Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng cd. . . Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm

sớm biết "sớm biết" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "sớm biết" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: forward, precocious. Câu ví dụ: Người Mỹ sẽ sớm biết anh ấy với tên Người Sắt Yêu Nước. ↔ The American people will soon know him as the Iron Patriot

chỉ số đường huyết lúc sáng sớm Chỉ số đường huyết lúc sáng sớm hoặc chỉ số đường huyết đói là một cận lâm sàng đơn giản nhằm tầm soát và chẩn đoán những trường hợp tiền đái tháo đường, đái tháo đường và đái tháo đường thai kỳ cũng như để theo dõi đáp ứng điều trị của những người đã được chẩn đoán mắc bệnh

₫ 14,500
₫ 137,200-50%
Quantity
Delivery Options