SóT LạI:Sót lại hay xót lại - Cách phân biệt và ví dụ chi tiết

sót lại   để có thể sống sót Sót lại: động từ, tính từ Được sử dụng khi muốn ám chỉ một sự vật hoặc sự việc bị bỏ quên, còn lại do sơ ý hoặc bỏ qua. Ví dụ: "Trên bàn còn sót lại một chiếc chìa khóa."

sống sót Phim kể câu chuyện về bốn lính đặc nhiệm Navy SEAL của Mỹ khi đội đặc nhiệm thực hiện nhiệm vụ bí mật nhằm tiêu diệt thủ lĩnh cấp cao của tổ chức al-Qaeda đang lẩn trốn ở vùng núi Afghanistan. Trong khi triển khai nhiệm vụ, họ bị kẻ địch phát hiện sau khi thả những thường dân mà họ vô tình bắt gặp trên đường tiến quân

sơ sót hay xơ xót Sơ sót hay xơ xót? Sơ sót là cách viết đúng, chỉ những lỗi nhỏ, vô tình gây ra do sự bất cẩn. Ví dụ: “Dù đã kiểm tra kỹ, nhưng vẫn có vài sơ sót nhỏ.”

₫ 76,500
₫ 124,300-50%
Quantity
Delivery Options