SáT SAO:sát sao – Wiktionary tiếng Việt

sát sao   đêm tình yêu và sát ý sát sao là một từ láy tiếng Việt có nghĩa là theo dõi sát sao mọi công việc cơ quan. Xem cách phát âm, thể loại, văn bản và thông tin khác về từ sát sao trên Wiktionary tiếng Việt

ngân sát thủ Sau khi chính thức làm “chồng người ta”, chồng Ngân Sát Thủ - Phan Văn Đông chăm chỉ cập nhật những bài đăng về đám cưới và nửa kia của mình. Cặp đôi hạnh phúc chia sẻ về ngày trọng đại

thiết bị camera quan sát Camera an ninh có tên gọi tiếng anh là CCTV - Closed Circuit Television là một thiết bị được sử dụng để quan sát, ghi lại hình ảnh và âm thanh trong một khu vực nhất định. Camera giám sát thường được sử dụng để giám sát và bảo vệ an ninh tại các địa điểm như: nhà ở, cửa hàng, văn phòng, ngân hàng, sân bay, công trường xây dựng,…

₫ 86,400
₫ 196,500-50%
Quantity
Delivery Options