surprise là gì they arranged a surprise his surprise was visible: vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra; to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên; sự bất ngờ, sự bất thình lình. the post was taken by surprise: đồn bị chiếm bất ngờ; điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ. I have a surprise for you: tôi đành cho anh một thú không ngờ
surprise là gì to surprise someone into consent bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý
surprised đi với giới từ gì Surprised đi với giới từ gì? Trong tiếng Anh, tính từ surprised thường đi với 3 giới từ sau, đó là at, by, with. Về cơ bản, surprised + at/ by/ with khá giống nhau, đều mang nghĩa bị động là bị ngạc nhiên bởi…