surprise là gì surprised đi với giới từ gì his surprise was visible: vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra; to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên; sự bất ngờ, sự bất thình lình. the post was taken by surprise: đồn bị chiếm bất ngờ; điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ. I have a surprise for you: tôi đành cho anh một thú không ngờ
surprise là gì his surprise was visible: vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra; to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên; sự bất ngờ, sự bất thình lình. the post was taken by surprise: đồn bị chiếm bất ngờ; điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ. I have a surprise for you: tôi đành cho anh một thú không ngờ
they arranged a surprise Vậy đáp án đúng là B. Tạm dịch: Họ đã sắp xếp để tổ chức một bữa tiệc bất ngờ nhân ngày giỗ ông bà của họ vào Chủ nhật tuần trước. về câu hỏi! Janny was left to carry a ________ when the project ended in failure although she didn’t have to take any responsibility for this project