SURPRISE:SURPRISE | English meaning - Cambridge Dictionary

surprise   surprised đi với giới từ gì I tried to conceal my surprise when she told me her age. Her confession was no surprise to him, - just the confirmation of a long-held suspicion. The dizzying pace of political change in the country caught many people by surprise. The people showed no surprise or anger at their treatment

they arranged a surprise Vậy đáp án đúng là B. Tạm dịch: Họ đã sắp xếp để tổ chức một bữa tiệc bất ngờ nhân ngày giỗ ông bà của họ vào Chủ nhật tuần trước. về câu hỏi! Janny was left to carry a ________ when the project ended in failure although she didn’t have to take any responsibility for this project

surprise là gì Từ "surprise" danh từ và động từ chỉ trạng thái hoặc hành động gây ra cảm giác bất ngờ, ngạc nhiên. Trong tiếng Anh Anh British English, từ "surprise" được phát âm là /səˈpraɪz/, trong khi tiếng Anh Mỹ American English phát âm gần giống là /sərˈpraɪz/

₫ 85,100
₫ 146,500-50%
Quantity
Delivery Options