strong strongest battleground "strong" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "strong" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: mạnh, bền, kiên cố. Câu ví dụ: He is possessed of a strong fighting instinct. ↔ Anh ta có một bản năng chiến đấu mạnh mẽ
a strong wind spread - Câu trần thuật bắt đầu bằng “A strong wind spread” – động từ có hình thức khẳng định và ở thì quá khứ đơn nên câu hỏi đuôi ở thể phủ định và qua khứ đơn. - Chủ ngữ “A strong wind” – số nhiều nên đại từ thay thế là IT. Vậy đáp án đúng là D
strong STRONG - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary