sleeve là gì quay thử đắk lắk Nghĩa của từ sleeve trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. xắn tay áo để đánh nhau, để làm việc... - ống có thể tháo ra, bao quanh pittông trong các bơm pittông, thí dụ bơm bùn. - Túi cao su dày dùng để đựng propan hoặc butan trong ống nổ dùng trong địa chấn. ống bằng cao su bọc kín mẫu. - Một đoạn ống ngắn dùng để nối ống hoặc để bọc mối nối
look up “ Look up” là một cụm từ Tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến trong các bài thi và trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu tất tần tật về cụm từ này từ ý nghĩa, cách sử dụng và một số ví dụ anh – việt để bạn có thể hình
bánh gan Có nhiều món bánh ngon và rất dễ làm, chẳng hạn như bánh gan. Chỉ với những nguyên liệu đơn giản thì bạn đã có thể thực hiện thành công món này tại nhà