SHOW:Nghĩa của từ Show - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

show   the show to do something for show làm việc gì để lấy hình thức to be fond of show chuộng hình thức his sympathy is mere show vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ

idol mmlive show MMlive được phát triển với các tính năng cho phép người dùng tìm kiếm trực tiếp trong trò chơi, mang lại trải nghiệm tối ưu. Ứng dụng hoạt động như một mạng xã hội, giúp người dùng trò chuyện và

show off là gì Khi là danh từ, Show-off nghĩa là người thích thu hút sự chú ý, thích khoe khoang. A person who has a habit of attracting attention Ví dụ: He's such a show-off, always talking about his fancy car. Anh ta đúng là một kẻ khoe mẽ, lúc nào cũng nói về chiếc xe đắt tiền của mình.

₫ 70,200
₫ 196,200-50%
Quantity
Delivery Options