send off là gì sendo Send off có nghĩa là nguyên nhân rời đi, tiến hành hoặc tổ chức, phái ai đó hoặc một cái gì đó. Xem ví dụ, tập phát âm, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và tài liệu trích dẫn của từ send off
send v3 V3 của "send" là sent. Đây là dạng quá khứ phân từ được sử dụng trong các thì hoàn thành hoặc trong câu bị động. Ví dụ: Thì quá khứ hoàn thành: "I had sent the package before noon." Thì hiện tại hoàn thành: "They have sent the invitation already." Câu bị động: "The package was sent yesterday." Hiện tại hoàn thành: I have sent the report to my boss
quá khứ của send Động từ bất qui tắc Send quá khứ, quá khứ phân từ - Trọn bộ Động từ bất qui tắc thông dụng đầy đủ quá khứ, quá khứ phân từ giúp bạn nắm vững cách chia động từ bất qui tắc trong Tiếng Anh