RộNG:rộng – Wiktionary tiếng Việt

rộng   liên hệ mở rộng vợ chồng a phủ Rộng miệng cả tiếng. Nói những kẻ có quyền thế ỷ vào địa vị xã hội của mình mà nạt nộ người khác. Trong một phạm vi lớn

quần suông ống rộng Các mẫu quần suông đẹp Quần suông ống rộng. Không thể phủ nhận sức hút từ chiếc quần suông ống rộng trong thời trang giới trẻ hiện nay

dùng cụm chủ vị để mở rộng câu - Khi nói hoặc viết, có thể dùng những cụm từ có hình thức giống câu đơn bình thường, gọi là cụm chủ- vị làm thành phần câu, cụm từ mở rộng câu. - Các thành phần như chủ ngữ, vị ngữ và các phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ. Bài 1: Tìm cụm C-V làm thành phần câu trong các câu dưới đây. - Cha mẹ đến khiến nó vui mừng. - An khuôn mặt tròn trĩnh

₫ 43,200
₫ 165,500-50%
Quantity
Delivery Options