rảnh rỗi hay rảnh dỗi xsmn 13/8 Rảnh là là tính từ dùng để chỉ một trạng thái nhàn rỗi, không có việc gì làm hoặc không cần gấp gáp với một công việc nào đó. Một số từ đồng nghĩa, có gần nghĩa với rảnh như: rảnh rơi, thảnh thơi, nhàn hạ, nhàn rỗi,… Rãnh là từ điển có nghĩa, chúng ta thường bắt gặp từ này đi kèm như cống rãnh, mương rãnh, rãnh nước sọc nước, thông cống rãnh,…
tư vấn tâm lý Mindalife cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý trực tuyến online 24/24 để giải quyết vấn đề tâm lý của bạn. Bạn có thể lựa chọn hình thức tư vấn tâm lý qua điện thoại, email, video call hoặc chat để kết nối với các chuyên gia tâm lý chuyên nghiệp
luật an ninh mạng Luật an ninh mạng: Tài liệu đính kèm: 24-2018-qh14..pdf Các văn bản khác. Quy định điều kiện cấp Giấy phép đối với quỹ tín dụng