RáCH:Rách - Từ đồng nghĩa, Phản nghiả, Nghĩa, Ví dụ sử dụng

rách   nhận biết màng trinh đã rách rồi Ví dụ sử dụng: rách. Tôi đặt một viên gạch lên trên thùng rác để gió không làm rách thùng. Thảm thực vật và dòng nước chảy róc rách làm dịu tâm trí hăng hái của tôi. Một tuabin gió quay sau những tán cây. Bác sĩ nói rằng nó chỉ bị mòn và rách

rách giác mạc có bị mù không Người bệnh có thể bị rách giác mạc do: Dụi mắt bằng móng tay, bút hay cọ trang điểm. Dụi mắt quá mạnh. Mang kính áp tròng trong một thời gian lâu hoặc kính áp tròng bẩn. Không mang kính bảo hộ khi tham gia thể thao hoặc các hoạt động có nguy cơ cao. Tiếp xúc nhiều với khói thuốc lá

công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty trách nhiệm hữu hạn công ty TNHH là loại hình doanh nghiệp mà trong đó, các thành viên có thể là một hoặc nhiều người chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính của công ty với mức vốn họ đã đóng góp. Tư cách pháp nhân của công ty TNHH

₫ 36,200
₫ 167,200-50%
Quantity
Delivery Options