REHEARSAL Là Gì:Nghĩa của từ Rehearsal - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

rehearsal là gì   sông tô lịch Rehearsal là một từ tiếng Anh có nghĩa là sự nhẩm lại, sự diễn tập, sự kể lại. Trang web này cung cấp các ví dụ, các từ liên quan và các từ trái nghĩa của từ rehearsal

thích em hơi nhiều Một thế giới màu hồng Dù môi đang cách nhau, cách nhau , một chút Nhưng mà vì anh chưa muốn phiêu, muốn phiêu Dù thích em hơi nhiều "Alo" "Baby anh đang đâu thế ?" Anh ngồi Xofa ở Tống

mãn nhãn Mãn nhãn là một thuật ngữ kết hợp có / gốc từ tiếng Hán Việt. “Mãn” mang ý nghĩa là cảm thấy hài lòng, trong khi “nhãn” biểu thị cho con mắt, sự thị giác. Theo đó, mãn nhãn chính là việc hình ảnh, sự vật hoặc hành động đủ sức làm hài lòng thị giác của con người

₫ 49,200
₫ 109,300-50%
Quantity
Delivery Options