PUT OUT A CALL Là Gì:Put out là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

put out a call là gì   she put a lot of effort into her room To make information available to people. The organization put out a statement regarding the event. Tổ chức đưa ra một tuyên bố về sự kiện. The charity put out a call for volunteers to help. Tổ chức từ thiện đưa ra một lời kêu gọi tình nguyện viên để giúp đỡ. Xuất bản hoặc phát sóng một cái gì đó. To publish or broadcast something

computer vision Learn what Computer Vision is, its history, how it works, and its key features and tasks. Explore how companies leverage Computer Vision for various applications and industries

laputa: lâu đài trên không Lấy bối cảnh giả tưởng của trái đất từ những năm 1900, Lâu đài trên không Laputa mở ra với khung cảnh kỳ lạ nhưng cũng đầy thơ mộng. Tuy nhiên, nếu so sánh với đàn em như Vùng đất linh hồn hay Công chúa Mononoke thì tác phẩm này của Hayao Miyazaki lại có phần gai góc và u tối hơn

₫ 46,400
₫ 119,300-50%
Quantity
Delivery Options