PUT OUT A CALL Là Gì:Put Out là gì và cấu trúc cụm từ Put Out trong câu Tiếng Anh

put out a call là gì   ciputra Put out là một cụm động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh do nó bao hàm rất nhiều lớp nghĩa. Hãy cùng điểm qua những lớp nghĩa phổ biến nhé. Nghĩa 1: dập tắt một cái gì đó đang cháy. Ví dụ: The fire spread to all the building , but luckily, the firefighter put out the fire

tổng thống putin thăm việt nam Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn khẳng định chuyến thăm của Tổng thống Putin đã "thành công tốt đẹp", với sự đón tiếp "hết sức trọng thị, thân tình, chu đáo" của Việt Nam

if you put your money in a bank now If you put your money in a bank now, you may get 12%___________annually. Câu hỏi này thuộc ngân hàng trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Xem chi tiết để làm toàn bài. Tổng hợp hơn 150 câu hỏi trắc nghiệm từ vựng môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ ôn tập cho kì thi THPT QG

₫ 12,200
₫ 100,400-50%
Quantity
Delivery Options