put out a call là gì if you put your money in a bank now “Put out” là một cụm từ tiếng Anh phổ biến. Nó có nhiều nghĩa, tùy vào ngữ cảnh mà người ta muốn nói đến việc “dập tắt” cái gì đó như lửa chẳng hạn, hoặc là ám chỉ việc ai đó cảm thấy phiền phức vì điều gì đó. Ví dụ nhé, nếu nhà bạn không may bị cháy, mà lính cứu hỏa đến dập tắt đám cháy thì có thể nói “The firefighters put out the fire”
recovering a damaged reputation Đọc và giải thích đáp án về bài viết về khí hậu và thiệt hại của những nhà khoa học khí hậu sau khi có những thông tin không chính xác và từ chối xuất bản. Hãy tìm hiểu các từ vựng liên quan đến chủ đề này và cách phản ứng của những nhà khoa học khí hậu
put away Ý nghĩa của Put away là: Tống ai đó vào tù . Ví dụ cụm động từ Put away. Ví dụ minh họa cụm động từ Put away: - The judge PUT him AWAY for ten years for robbery. Quan tòa tống anh ấy vào tù 10 năm vì tội trộm cắp. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Put away trên