put on là gì computer vision Put on là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ trong tiếng Anh đầy đủ ý nghĩa và ví dụ giúp bạn nắm được cách sử dụng cụm động từ
she put a lot of effort into her room Question 7: She put a lot of effort into _____ her room so that people will instantly know that the room belongs to her when they step into it. A. personalising B. personifying C. personality D. personal
put forward là gì Ý nghĩa của Put forward là: Ví dụ minh họa cụm động từ Put forward: - She PUT FORWARD a plan to cut costs. Cô ấy đề xuất kế hoạch giảm giá. Ngoài cụm động từ Put forward trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau: