put forward là gì hanoicomputer Ý nghĩa của Put forward là: Ví dụ minh họa cụm động từ Put forward: - She PUT FORWARD a plan to cut costs. Cô ấy đề xuất kế hoạch giảm giá. Ngoài cụm động từ Put forward trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:
tổng thống putin Tổng thống Putin trong cuộc họp trực tuyến ở Moskva ngày 22/12. Ảnh: AFP Tên lửa đạn đạo mang đầu đạn siêu vượt âm Oreshnik được Nga lần đầu sử dụng trong cuộc tập kích thành phố miền trung Dnipro, Ukraine hôm 21/11
sputnik Sputnik 1 was launched by the Soviet Union on 4 October 1957 as part of the Sputnik program. It was a polished metal sphere that transmitted radio signals for three weeks before falling back into the atmosphere in January 1958