Cấu trúc Promise: Chi tiết cách dùng, ví dụ, bài tập kèm lời giải

promise + gì   chảy máu cam do đâu “Promise” có nghĩa là “hứa”, “đảm bảo” hoặc “sự cam kết”, “lời hứa”. Và bạn có biết không, “promise” vừa là danh từ cũng vừa là động từ. Cụ thể: She made a promise to help me. Cô ấy đã hứa là sẽ giúp tôi. I promise I will study harder. Con hứa sẽ học hành chăm chỉ hơn

cloudcover mp3 Explore an expansive collection of over 10,000 Artist Stations powered by AI to deliver and endless playlist of commercial music streaming options similar in tone and style

thể thao 24h bóng đá Bóng đá 24h - Đọc báo bóng đá 24h/7, xem trực tiếp kết quả 24h bóng đá trong nước quốc tế, tin thể thao Việt Nam thế giới hôm nay

₫ 49,100
₫ 154,300-50%
Quantity
Delivery Options