procedure là gì procedure Procedure là từ tiếng Anh có nghĩa là thủ tục, thứ tự hoặc phép lưu trình của một việc. Xem ví dụ, các quan điểm và bản dịch của procedure trong nhiều ngôn ngữ khác
rule 34 civil procedure Rule 34 has two major components: a party can request i entry to inspect a tangible item; and ii documents, including electronically stored documents. Rule 34a2 provides that a party can request entry to land or property to test or inspect an item
procedure là gì In a program, a named sequence of statements, often with associated constants, data types, and variables, that usually performs a single task. A procedure can usually be called executed by other procedures, as well as by the main body of the program