POSE A THREAT TO STH Là Gì:Phép dịch "pose a threat" thành Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

pose a threat to sth là gì   composer là gì "pose a threat" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "pose a threat" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: Ignacio initially moved west-northwest, posing a threat to Hawaii. ↔ Ban đầu Ignacio di chuyển theo hướng Tây - Tây Bắc, đặt ra một mối đe dọa cho Hawaii

pose a threat "Pose/Present/Represent a threat" có nghĩa là tạo ra một mối đe dọa đối với cá nhân, tổ chức, hoặc một hệ thống nào đó, chỉ hành động hoặc tình huống có thể gây hại hoặc đe dọa đến sự an toàn, ổn định, hoặc sự tồn tại của một đối tượng cụ thể

docker compose Tiếp tục với các bài viết về homelab, hôm nay sẽ là bài viết hướng dẫn cách cài đặt Docker và Docker Compose trên Ubuntu 20.04 LTS. I. Docker là gì? II. Cài đặt Docker. 1. Chuẩn bị hệ thống. 2. Cài đặt Docker Engine. 3. Thêm user vào group Docker. III. Cài đặt Docker Compose. 1. Cài đặt trên máy tính Intel / AMD. 2. Cài đặt trên ARM Rapsberry Pi

₫ 90,300
₫ 145,500-50%
Quantity
Delivery Options