pass là gì random password to pass oneself off: mạo nhận là; he passes himself off as a doctor: nó mạo nhận là một bác sĩ; đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý cái gì to pass on. đi tiếp; to pass out thực vật học chết, qua đời thông tục say không biết trời đất gì; mê đi, bất tỉnh; to pass over. băng
pass on là gì - Pass on có cấu trúc và cách dùng trong Tiếng Anh như sau: Pass on something : to refuse an opportunity or decide not to take part in something: Từ chối một cơ hội hay quyết định tham gia một thứ gì đó. Ví dụ: I don’t feel so good so I think I have to pass on dinner tonight
salonpass Thuốc Salonpas có những dạng và hàm lượng nào? Thuốc Salonpas có thể được sử dụng dưới những dạng và hàm lượng sau: Miếng dán Salonpas với methyl salicylate 6,29% + menthol 5,71%; Gel Salonpas với methyl salicylate 15% + menthol 7%; Salonpas xịt với methyl salicylate 10g + menthol 3g cho 100g