OTHER Và OTHERS:Cách sử dụng Other/ Others/ The other/ The others/ Another

other và others   on the other hand là gì Vừa mang nghĩa của tính từ: khác, nữa và vừa mang nghĩa danh từ: người khác, cái khác. Another là một từ xác định determiner đứng trước danh từ số ít singular nouns hoặc đại từ pronouns. a. Another + danh từ số ít singular noun - I have just learned Korean culture. Tôi chỉ vừa mới học văn hóa Hàn Quốc.

i got a cheat skill in another world This door provides two-way access to an abandoned house in another world, where he instantly gains game-like stats and skills. Moreover, the house once belonged to a sage, which gives Yuuya access to remarkable weapons, equipment, and crops with extraordinary effects

peter play a video game when his brother 1. Peter play a video game when his brother, Jack, enter the room. 2. I study for my English test whe my mother come home from work. 3. Emma wash the dishes when the telephone ring. 4. I ate a sandwich while my parents drink coffee. 5. I watch a DVD when my cat jump

₫ 49,500
₫ 108,500-50%
Quantity
Delivery Options