NOUN PHRASE:Noun phrases | LearnEnglish - British Council

noun phrase   pronounce Often a noun phrase is just a noun or a pronoun: Peoplelike to have money. Iam tired. But noun phrases can also include: determiners: Those housesare very expensive. quantifiers: I've lived in a lot of houses. numbers: My brother owns two houses. adjectives: I loveoldhouses

have announced that a major break have announced that a major breakthrough in medicine has been made. Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã thông báo rằng một bước đột phá lớn trong y học đã được tạo ra. + Nhận thấy phía sau có động từ "have announced" nên chỗ trống ta cần một chủ ngữ danh từ. A. Research /rɪˈsɜːtʃ/ v: nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu

possessive pronouns là gì Đại từ sở hữu Possessive pronoun trong tiếng Anh là những đại từ dùng để chỉ sự sở hữu của một danh từ, có chức năng chính là thay thế cho danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh sự lặp từ trong câu. Trong tiếng Anh có 7 đại từ sở hữu bao gồm: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its

₫ 65,200
₫ 136,100-50%
Quantity
Delivery Options