NHấN:nhấn – Wiktionary tiếng Việt

nhấn   nhấn nhấn là một động từ tiếng Việt có nghĩa là ấn xuống, nhấn phím đàn. Trong Wiktionary, bạn có thể xem cách viết từ này trong chữ Nôm, cách phát âm theo giọng Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Vinh Thanh, Chương Hà, Tĩnh và thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa

nhấn âm DOL đã tổng hợp 11 quy luật để nhận biết âm nhấn trong tiếng Anh cơ bản nhất. Tuy nhiên, bạn đọc lưu ý, những quy tắc này có ngoại lệ vì vậy hãy xem và tham khảo chứ không nên phụ thuộc hoàn toàn vào nó. Trong quá trình học từ vựng, bạn nên tra từ điển để học thêm phiên âm nữa nhé

nút nhấn báo cháy firesmart MCP-K là nút nhấn khẩn cấp không dây do FireSmart sản xuất tại Việt Nam. Khi phát hiện sự cố hoặc đám cháy, người dùng có thể nhấn nút để báo động. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như thiết bị tự ngắt cho hệ thống điện chung của tòa nhà, từng tầng, từng thiết bị tiêu thụ điện công suất lớn

₫ 30,500
₫ 138,500-50%
Quantity
Delivery Options