NGOàI:"ngoài" là gì? Nghĩa của từ ngoài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-

ngoài   tán sỏi ngoài cơ thể Dư luận trong và ngoài nước. Nước ngoài*. 2 Tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh. Mặt ngoài của cái tủ. Bệnh ngoài da. Áo khoác ngoài. Nhìn bề ngoài. 3 dùng phụ sau d.

cách đẩy sỏi mật ra ngoài Phẫu thuật nội soi hoặc mổ mở cắt túi mật - một trong những cách đẩy sỏi mật ra ngoài

pháp chế thuê ngoài Phòng pháp chế doanh nghiệp thuê ngoài là giải pháp tối ưu dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nhằm phòng, tránh, tối ưu hóa những rủi ro pháp lý mà doanh nghiệp đối mặt bằng đội ngũ luật sư, chuyên gia pháp lý của Luật sư X với mục tiêu: Xây dựng một công ty vững chắc trên hành lang pháp lý

₫ 57,300
₫ 153,300-50%
Quantity
Delivery Options