MỗI:mỗi là gì? - Từ điển Tiếng Việt

mỗi   xổ số miền bắc mỗi đêm mỗi có nghĩa là: - tt Một trong những đơn vị của một tập thể, tách riêng ra: Mỗi bàn bốn người; Mỗi ngày đi được mười lăm cây số; Mỗi năm, mỗi tuổi, mỗi già, chẳng lo liệu trước ắt là lụy sau cd. Đây là cách dùng mỗi Tiếng Việt

ảnh đế mỗi ngày đều muốn ly hôn Cuộc sống nuôi bánh bao hạnh phúc! Lăng Thanh là ảnh đế tiếng tăm lẫy lừng, đột nhiên lại xuyên vào một quyển tiểu thuyết đam mỹ cẩu huyết. Khó thở hơn chính là hắn biến thành tên tiện thụ trong quyển ngược văn này

học từ vựng tiếng anh mỗi ngày Chính vì vậy, nếu đang tìm cách học 50 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày, bạn có thể tìm sự hỗ trợ từ ứng dụng học tiếng Anh ELSA Speak. Với hơn 1600 bài học cùng khoảng 60 chủ đề khác nhau quen thuộc trong cuộc sống, bạn có thể bổ sung lượng từ vựng cần thiết trong quá

₫ 23,400
₫ 178,100-50%
Quantity
Delivery Options