MấT MáT:Nghĩa của từ Mất mát - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

mất mát   cánh hoa vụt mất tổn thất, mất đi nói khái quát của cải mất mát dần chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát

cô gái mất tích 29 tết Chiều 14/2 mùng 5 Tết, Đại tá Trần Thị Kim Lý, Chánh văn phòng Cơ quan cảnh sát điều tra Công an TP.HCM cung cấp thông tin kết quả điều tra vụ án nghi phạm xuống tay với cô gái vào ngày 8/2 29 Tết ở TP Thủ Đức

mất mát Đây là giai đoạn đầu tiên khi bạn nhận biết nỗi buồn bệnh tật, mất mát hay sự ra đi của người thân... Sự từ chối giúp chúng ta giảm thiểu nỗi đau mất mát quá lớn. Khi chúng ta tiếp nhận thực tế về sự mất mát của mình, chúng ta cũng đang cố gắng vượt qua nỗi đau tinh thần

₫ 13,200
₫ 115,300-50%
Quantity
Delivery Options