MấT:"mất" là gì? Nghĩa của từ mất trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

mất   mất ngủ là bệnh gì mất - I. đgt. 1. Chẳng còn có nữa: mất chiếc xe đạp mất tín hiệu mất lòng tin. 2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian: tiêu mất nhiều tiền mất thời gian vô ích. 3. Chết hàm ý tiếc thương: bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ. II. trt. 1

những câu chửi tục mất dạy nhất Xem ngay những câu chửi tục mất dạy nhất bằng tiếng Anh sau đây để biết chi tiết. You’re a such a jerk: Thằng khốn. Son of a bitch: Đồ chó má

đánh mất em FOLLOW QUANG DANG TRAN: FACEBOOK: https://www.facebook.com/quangdangtranqdt/FANPAGE: https://www.facebook.com/quangdangtran.official/INSTA: https://www.insta

₫ 84,400
₫ 112,100-50%
Quantity
Delivery Options