MấT:mất là gì? - Từ điển Tiếng Việt

mất   bác trọng đã mất Mất có nghĩa là chẳng còn có nữa, hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian, tiêu mất nhiều tiền, mất thời gian vô ích, chết, quên khuấy, vui quá đi mất. Xem thêm các từ liên quan, ví dụ và định nghĩa khác của mất trong tiếng Việt

simmy mất tích 15 năm có thật không Ít ai biết rằng, cô nàng streamer hoạt bát, năng động, luôn tràn đầy năng lượng tích cực như hiện tại lại từng có một quá khứ khá khép mình. Vậy điều gì đã tạo nên sự thay đổi lớn như vậy? Câu trả lời chính là niềm đam mê mãnh liệt với thế giới game, đặc biệt là tựa game Minecraft

đơn cớ mất Mẫu đơn cớ mất được sử dụng khi bạn bị mất đồ đạc, tài sản, giấy tờ tùy thân, bạn cần làm đơn cớ mất để trình lên công an phường hoặc địa phương nơi bạn sống nhằm hy vọng tìm lại hoặc làm lại giấy tờ. Dưới đây là mẫu đơn cớ mất chuẩn nhất

₫ 36,400
₫ 126,500-50%
Quantity
Delivery Options