mũ trong tiếng anh là gì mũ bảo hiểm đạt chuẩn Tên các loại mũ bằng tiếng Anh. Baseball cap/ˈbeɪsbɔːl kæp/: Nón lưỡi trai Mũ lưỡi trai được gọi là Baseball cap bởi ngày xưa đây là mũ chỉ sử dụng bởi các cầu thủ bóng chày baseball player có phần lưỡi trai đằng trước để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời
mũ 2 Được sử dụng để biểu thị một số mũ bằng một, không làm thay đổi cơ sở. Được sử dụng để biểu thị lập phương của một số hoặc biến. Biểu thị căn bậc hai không âm của một số hoặc biểu thức. Thường được sử dụng trong lập trình và toán học để biểu thị phép lũy thừa. Ký hiệu Bình phương là gì?
in mũ bảo hiểm Công ty sản xuất mũ bảo hiểm quảng cáo Thắng Lợi là nơi Bệnh viện mắt tin dùng vì thiết kế và in mũ bảo hiểm rất độc đáo. Kèm theo đó là mũ bảo hiểm in logo đầy đủ, có tem bảo hành, tem chống giả