muse là gì war museum Ngoài nghĩa “nàng thơ” dùng ở dạng danh từ, muse cũng có thể được dùng như một động từ: - chỉ việc đang chìm đắm trong suy nghĩ He was musing on the problems he faced - tự nói với bản thân I mused myself about tasks I have to do for the day. - nhìn chăm chú vào thứ gì đó He mused at the still pond, wondering about something.
a muse 2012 A muse Nàng thơ, tựa gốc là Eun Gyo, có thể xem là một phiên bản Lolita của Hàn Quốc, kể về một nhà thơ 70 tuổi phải lòng cô gái 17 tuổi. Nam diễn viên nổi tiếng Park Hae Il, người từng được biết đến với nhiều giải thưởng danh giá qua bộ phim The host, War of the arrows
nàng thơ a muse Nàng Thơ A Muse dựa theo tiểu thuyết ăn khách của nhà văn Park Bum Sin, kể về chuyện tình tay 3 giữa một nhà thơ già 70 tuổi, một nhà văn 30 tuổi