much many a lot of thank you very much for a lovely party - a lot of = lots of + danh từ không đếm được và danh từ số nhiều: nhiều, 1 số lượng nhiều. - a lot of thường được dùng trong câu khẳng định. Ví dụ: There’s a lot of rain today. Hôm nay mưa nhiều. A lot of students are studying in the library. Nhiều học sinh đang học bài trong thư viện.
much Bài viết giải đáp thắc mắc much nghĩa là gì, much đi với danh từ gì, qua đó giúp bạn sử dụng much dễ dàng nhất và học tập thật hiệu quả
muchiro Remember that boiling anger. ... Even if I lose my memories, my body will remember that anger that will not leave me until I die. It's why I trained so hard that I vomited blood to destroy demons. And more... to eradicate them! Muichiro Tokito and his hatred for demons in Abnormal Situation Muichiro Tokito 時 とき 透 とう 無 む 一 いち 郎 ろう , Tokitō Muichirō