make up là gì make a decision Make up là một phrasal verb có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Ví dụ: She always spends a lot of time on make up before going out. Cô ấy luôn dành nhiều thời gian để trang điểm trước khi đi ra ngoài. She hardly makes up, but she always looks beautiful. Cô ấy hiếm khi trang điểm, nhưng lúc nào cũng rất đẹp. Ví dụ:
make a reservation là gì Hành động đặt trước một cái gì đó. The action of reserving something. She made a reservation for two at the restaurant. Cô ấy đã đặt chỗ cho hai người tại nhà hàng. The hotel reservation was confirmed via email. Việc đặt phòng khách sạn đã được xác nhận qua email. trong giáo hội công giáo la mã hành động của bề trên dành cho mình quyền xá giải
make a conversation Learn how to start talking to anyone in any situation with simple and effective tips and examples. Find out how to ask questions, deal with nerves, and use body language to initiate and maintain conversations