made + gì you made a mistake by telling her a lie They made over the old house into a beautiful restaurant. Họ đã biến ngôi nhà cũ thành một nhà hàng tuyệt đẹp. Make into Biến cái gì thành cái gì Cụm từ này có nghĩa là “biến đổi” cái gì đó thành một cái gì đó khác. She made the old fabric into a beautiful dress. Cô ấy đã biến
made in vietnam Người tiêu dùng Việt Nam thường vẫn hay hiểu cụm từ "Made in Vietnam" được đính vào sản phẩm nghĩa là hàng hóa do doanh nghiệp VN sản xuất từ nguyên liệu, gia công, chế tác
he ought to have made a note of it Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!