LớN:"lớn" là gì? Nghĩa của từ lớn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

lớn   ngân hàng lớn nhất việt nam Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói lớn

một số ngày lễ lớn trên thế giới Được chia thành ngày lễ theo Dương Lịch là các ngày lễ hiện đại của Việt Nam và thế giới ngày nay, Âm Lịch là các ngày lễ truyền thống văn hoá xa xưa. 1/1: Tết Dương lịch. 14/2: Lễ tình nhân Valentine. 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam. 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ. 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới. 26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

lớn rồi còn khóc nhè 2 Hợp âm Lớn Rồi Còn Khóc Nhè. 1. Ngày thơ Bb bé có cánh Gm đồng, trưa nắng C bên bờ sông Dm Mẹ Bb nói “Con C trai đừng khóc F nhè". Nó Bb nói hay C hơn lời của F mẹ. Ước Bb mơ của mẹ là C thấy con F về. 2. Rồi tôi Bb xơ xác đi Gm nhiều khi mới C quen người yêu Dm Em Bb nói hay C hơn lời của F mẹ

₫ 50,100
₫ 136,500-50%
Quantity
Delivery Options