lần lần đầu làm chuyện ấy Lần có nhiều nghĩa và đồng nghĩa trong tiếng Việt, có thể là danh từ, động từ, từ khác. Xem các bản thân, ví dụ, cách sử dụng và các từ khác liên quan đến lần trong từ điển Việt - Việt
lấy bảo hiểm xã hội 1 lần NLĐ có nhu cầu nộp hồ sơ đề nghị nhận BHXH một lần tại cơ quan BHXH quận/huyện hoặc cơ quan BHXH tỉnh trong trường hợp BHXH được phân cấp giải quyết hưởng BHXH 1 lần tại nơi cư trú nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú. Hồ sơ bao gồm: 1 Sổ BHXH
yêu thêm lần nữa Những ân oán, ân oán năm xưa khiến cả hai phải chia xa, nay gặp lại, liệu họ có hóa giải êm đẹp hiểu lầm và trở thành cái kết có hậu cho nhau?